Cách đặt tên cho con họ Đỗ hay đẹp và nhiều ý nghĩa
Tóm tắt
- 1 Cách đặt tên cho con họ Đỗ theo truyền thống
- 2 Cách đặt tên cho con họ Đỗ theo ý nghĩa
- 3 Tên đẹp cho con trai họ Đỗ sinh năm 2019 2020
- 4 Tên đẹp cho con gái họ Đỗ sinh năm 2019
- 5 Tên họ Đỗ nổi tiếng tại Việt Nam
Bên cạnh việc chuẩn bị đầy đủ đồ dùng và vật dụng sơ sinh khi con chào đời thì việc đặt tên cho con họ Đỗ cũng là điều quan trọng không kém. Vậy nếu bố họ Đỗ thì đặt tên cho con họ Đỗ như thế nào vừa mang ý nghĩa độc đáo vừa thể hiện tâm tình của bố mẹ muốn gửi gắm đến con đây? Hãy cùng tham khảo ngay bài viết sau nhé!
Cách đặt tên cho con họ Đỗ theo truyền thống
Với tầm quan trọng của tên gọi cho bé, không những để gọi đơn thuần mà còn là sự gửi gắm niềm tin hi vọng của đấng sinh thành dành cho con, đồng thời còn liên quan đến vận mệnh của bé và sự phát triển tài lộc của bố mẹ.
Cái tên hay cho bé không chỉ đơn thuần là cái tên thể hiện sự gửi gắm của bố mẹ đến thiên thần nhỏ mà nó còn ảnh hưởng đến đường tài lộc và vận mệnh của con. Vì vậy, khi đặt tên cho con họ Đỗ phải đảm bảo các tiêu chí nhất định gồm:
+ Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ: Con sinh ra nếu muốn khỏe mạnh, lớn khôn và thông minh thì ít nhất tên của con phải hợp với tuổi của bố mẹ. Hoặc nếu không hợp hoàn toàn thì ít nhất cũng không được kỵ tuổi bố mẹ.
+ Tên phải hay, ý nghĩa và dễ đọc: Đặt tên cho con họ Đỗ phải mang ý nghĩa nhất định, bởi ông bà xưa đã nói “tên hay thời vận tốt” là vậy. Một cái tên ý nghĩa và dễ nghe sẽ là tiền đề giúp con dễ dàng thăng tiến trong sự nghiệp và được mọi người yêu quý.
+ Hệ thống nguyên tắc chung khi đặt tên: Hầu hết cha mẹ khi đặt tên cho con đều theo những nguyên tắc chung như: Ý nghĩa, Sự khác biệt và quan trọng, kết nối với gia đình và Âm điệu khi gọi tên con.
Cách đặt tên cho con họ Đỗ theo ý nghĩa
Không chỉ là để gọi mà tên còn quyết định đến vận mệnh cuộc sống sau này của bé cùng với sự phát triển của bố mẹ. Cho nên tên cho bé không những phải hợp tuổi, hợp phong thủy mà còn phải có ý nghĩa.
Như người ta thường nói “Tên hay thời vận tốt”, đó là câu nói quen thuộc để đề cao giá trị một cái tên hay và trên thực tế cũng đã có nhiều nghiên cứu (cả phương Đông lẫn phương Tây) chỉ ra rằng một cái tên “có ấn tượng tốt” sẽ hỗ trợ thăng tiến trong xã hội nhiều hơn.
+ Tên con trai họ Đỗ với nghĩa mạnh mẽ hoài bão lớn: Bạn muốn cho con trai đáng yêu của mình với niềm mong ước khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời thì hãy đặt các tên: Sơn (núi), Hải (biển), Phong (ngọn, đỉnh)…
+ Những tên hay cho bé trai mang ý nghĩa khí phách cường tráng, khỏe mạnh, đầy khí chất như mong ước của cha mẹ thì nên dùng các từ như: Cường, Lực, Cao, Vỹ, Sỹ, Tráng …
+ Tên con gái họ Đỗ với nghĩa xinh đẹp dịu dàng, thùy mỵ : Những tên hay cho bé gái với ý nghãi dịu dàng, thanh cao, mềm mại, xinh đẹp nết na thùy mị thì hãy đặt các tên: Diễm, Kiều, Mỹ, My, Vy, Dung, Vân, Hoa, Thắm …
+ Tên mang ý nghĩa mang phẩm đức quý báu: Bạn mong muốn con bạn sẽ có những phẩm đức quý báu đặc thù của giới tính nếu có tên là Nhân, Nghĩa, Trí, Tín, Đức, Thành, Hiếu, Trung, Khiêm, Văn, Phú…
+ Tên có nghĩa sống có ước mơ và sẽ đạt được: Bạn mong muốn con mình sẽ có những ước mơ thật lớn lao và nỗ lực hết mình để đạt được nguyện vọng đó: Đăng, Đại, Kiệt, Quốc, Quảng…
+ Tên có ý nghĩa may mắn tài lộc: Bạn muốn đặt tên cho con mang ý nghĩa may măn tài lộc thì đặt các tên sau để gửi gắm: Phúc, Lộc, Quý, Thọ, Khang, Tường, Bình… sẽ giúp bạn mang lại những niềm mong ước đó.
+ Tên gợi sự thông minh nhạy bén: Những tên mang ý nghĩa gợi đến sự thông minh như các tên Châu, Anh, Kỳ, Bảo, Lộc, Phương, Phượng,…
Tên đẹp cho con trai họ Đỗ sinh năm 2019 2020
1. Tấn Phong: Môt sự mạnh mẽ như ngàn cơn gió. Tấn có thể hiểu là Nhanh, hay “tiến về phía trước”. Cũng có nhiều người cho rằng, Tấn Phong là luôn được đề bạt, ân sủng, phong chức vị.
2. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để bé luôn có một cuộc sống an lành, may mắn và hạnh phúc nhờ tài năng và đức độ của mình.
3. Thiên Ân: Bé là ân đức của trời dành cho gia đình, cái tên của bé chứa đựng chữ Tâm hàm chứa
tấm lòng nhân ái tốt đẹp và sự sâu sắc.
4. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh
5. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
6. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
7. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống
8. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống
9. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
10. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công
11. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
12. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
13. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, quyết liệt là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
14. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
15. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc
16. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc
17. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống
18. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé
19. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình
20. Ðăng Khoa: Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
21. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
22. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến
23. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi
24. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc
25. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội
26. Anh Minh: Thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng
27. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng của cha mẹ và gia đình
28. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải
29. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm
30. Thiện Nhân: Thể hiện tấm lòng bao la, bác ái, thương người
31. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng
32. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
33.Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn
34. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai
35. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
36. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
37. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
38. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng
39. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
40. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
41. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
42. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
43. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
44. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
45. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.
46. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
47. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó
48. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.
49. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt
50. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
Tên đẹp cho con gái họ Đỗ sinh năm 2019
Cái tên là thứ theo ta đến hết cuộc đời, với quan niệm tên đẹp thì cuộc đời cũng gặp nhiều may mắn nên ngày nay các cha mẹ khi sinh con rất chú trọng việc đặt tên cho con giúp phần nào cải thiện vận mệnh của bé theo hướng tốt đẹp hơn. Có nhiều cách đặt tên khác nhau nhưng chủ yếu là dựa theo ngũ hành tượng sinh, hợp tuổi cha mẹ và theo hy vong của cha mẹ với cuộc đời bé sau này.
Họ đỗ là một trong những họ tương đối phổ biến ở Việt nam và rất dễ chọn tên phù hợp nên các bạn không cần lo lắng đâu nhé. Nếu gia đình bạn họ đỗ và đang chuẩn bị đón chào một thành viên mới ra đời những chưa biết chọn tên nào phù hợp thì có thể tham khảo những gợi ý mà chúng tôi chia sẻ trong bài viết dưới đây.
Top 200 tên con gái họ Đỗ đẹp nhật tháng 5 2020 | |
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an | 101. Linh Lan: tên một loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng |
19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2020 |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2020 |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng |
80. Liên Hương: sen thơm | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 180. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2020 |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 181. Vân Phi: mây bay |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 182. Thu Phong: gió mùa thu |
84. Song Kê: hai dòng suối | 183. Hải Phương: hương thơm của biển |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch |
89. Vành Khuyên: tên loài chim | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây |
90. Bạch Kim: vàng trắng | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng |
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm |
97. Thiên Lam: màu lam của trời | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc |
Tên họ Đỗ nổi tiếng tại Việt Nam
- Đỗ Thế Diên, Trạng nguyên Việt nam* Đỗ Pháp Thuận, một nhà sư thời Đinh, nhà văn đầu tiên trong lịch sử Việt Nam
- Đỗ Cảnh Thạc, một sứ tướng trong 12 sứ quân, chiếm giữ Đỗ Động Giang
- Đỗ Quang, Đỗ Huy, 2 anh em người Hải Phòng, là những vị tướng nhà Đinh tham gia đánh dẹp 12 sứ quân
- Đỗ Thích, quan nhà Đinh, người bị coi là đã giết cha con Đinh Tiên Hoàng
- Đỗ Hành, tướng nhà Trần, người đã bắt sống Ô Mã Nhi
- Đỗ Tử Bình (1324-1381), tướng nhà Trần, có sự nghiệp gắn với cuộc chiến giữa Đại Việt và Chiêm Thành hồi thế kỷ 14.
- Đỗ Lý Khiêm, trạng nguyên Việt Nam (năm 1499) thời nhà Lê
- Đỗ Tống, trạng nguyên Việt Nam năm 1529, triều nhà Mạc
- Đỗ Phát, tiến sĩ năm 1843, tế tửu Quốc tử giám Huế
- Đỗ Hữu Vị là người Việt Nam đầu tiên lái máy bay chiến đấu.
- Đỗ Đình Thiện, doanh nhân, ủng hộ Việt Minh trong kháng chiến chống Pháp
- Đỗ Tất Lợi, nhà dược học – Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt 1
- Đỗ Cao Trí, tướng thời Việt Nam Cộng hòa
- Đỗ Mậu, tướng quân lực Việt Nam Cộng hòa
- Đỗ Nhuận, nhạc sĩ Việt Nam
- Đỗ Hồng Quân, Chủ tịch Hội Nhạc sĩ Việt Nam, con trai của Đỗ Nhuận
- Đỗ Bá Tỵ, Đại tướng, Thứ trưởng Bộ quốc phòng, Tổng tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
- Đỗ Đức Dục, Phó tổng thư ký Đảng Dân chủ Việt Nam, Thứ trưởng Bộ Văn hóa, nghiên cứu viên Viện Văn học.
- Đỗ Chu, nhà văn Việt Nam, được tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật năm 2012
- Đỗ Lễ, nhạc sĩ Việt Nam
- Đỗ Chính Bộ trưởng Bộ Hải sản, Trưởng ban Kế hoạch Tài chính Trung ương Đảng.
Chủ đề ẩm thực : Cách pha nước chấm / Cách pha nước mắm chua ngọt / Cách nấu Cháo ghẹ / Cách nấu cháo ếch / Cách làm mắm tép
xem thêm >> hoa sinh nhật, hoa khai trương, hoa chia buồn , điện hoa 24gio . shop hoa tươi , đặt hoa công nghệ
điên hoa 24gio , hoa tươi đẹp không tưởng, hoa tươi
câu nói hay về tình yêu, stt thả thính ,stt thả thính hay
xem thêm >> hoa sinh nhật đẹp , lẵng hoa khai trương , điên hoa chia buồn , dien hoa
Hãy Goi Ngay ( Hoa Đẹp Rẻ Sang ) Giao Miễn Phí , Bạn Đang cần tìm shop hoa, hãy goi ngay shop nhé, nhận giao hoa tận nơi miễn phí, có hóa đơn vat, dịch vụ điện hoa chuyên nghiệp
stt thả thính stt thả thính tán trai stt thả thính cực mạnh stt thả thính hài hước stt thả thính crush ngắn stt thả thính tán gái stt thả thính bằng tiếng anh status thả thính tiếng anh stt thả thính tiếng anh stt thả thính của con trai stt thả thính người yêu cũ stt thả thính về nụ cười stt thả thính về bóng đá stt thả thính gái bằng tiếng anh stt thả thính bằng môn học stt thả thính bạn trai stt thả thính crush bằng tiếng anh stt thả thính tiếng anh ngắn stt thả thính hay của con trai stt thả thính phi công stt thả thính bằng tiếng anh ngắn stt thả thính tiếng hàn stt thả thính bằng đồ ăn